1/ Một số thức ăn Thực vật thông dụng giàu Kẽm:
Hàm lượng Kẽm trong 100g thực phẩm ăn được
(Theo Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam, năm 2007)
![]() Trong 100 g Khoai mỡ
có 11,00 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Vừng có 7,75 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Hạt điều
có 5,78 mg Kẽm
|
||||
![]() Trong 100 g Bột mì
có 2,50 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Ổi
có 2,40 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Gạo nếp giã
có 2,30 mg Kẽm
|
||||
![]() Trong 100 g Gạo tẻ giã
có 1,90 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Lạc (hạt)
có 1,90 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Bột ngô vàng
có 1,73 mg Kẽm
|
||||
![]() Trong 100 g Kê
có 1,50 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Rau ngổ
có 1,48 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Chuối tiêu
có 0,37 mg Kẽm
|
2/ Một số thức ăn động vật thông dụng giàu Kẽm:
Hàm lượng Kẽm trong 100g thực phẩm ăn được
(Theo Bảng Thành phần thực phẩm Việt Nam, năm 2007)
![]() Trong 100 g Sò
có 13,40 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Gan lợn
có 5,76 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Thịt ngựa
có 4,61 mg Kẽm
|
|||
![]() Trong 100 g Thịt bò thăn
có 4,05 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Gan bò
có 4,00 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Thịt dê nạc
có 4,00 mg Kẽm
|
|||
![]() Trong 100 g Pho mát
có 3,11 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Lòng đỏ trứng gà
có 3,70 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Sườn lợn
có 3,60 mg Kẽm
|
|||
![]()
Trong 100 g Ghẹ có 3,54 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Gan vịt
có 3,07 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Lưỡi lợn
có 3,01 mg Kẽm
|
|||
![]() Trong 100 g Thịt cừu nạc
có 2,90 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Thịt bê nạc
có 2,73 mg Kẽm
|
![]() Trong 100 g Mề gà
có 2,72 mg Kẽm
|